Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa Dương Hưu
vượn hạc 猿鶴
dt. đc. vượn và hạc. Tống Sử phần Thạch Dương Hưu truyện ghi: “Dương Hưu nhìn nhàn nhã phóng túng, bình thường nuôi vượn hạc, đọc sách vở, ngâm vịnh tự vui.” (揚休喜閑放,平居养猿鶴,玩圖書,吟咏自適). Sau vượn hạc dùng để trỏ ẩn sĩ hay cảnh giới ẩn dật. Thề cùng vượn hạc trong hai ấy, thấy có ai han chớ đãi đằng. (Mạn thuật 23.7).‖ (Tự thán 71.8)‖ (Thuật hứng 60.4)‖ (Tự thán 109.5)‖ (Tự thuật 119.3).